Tôn lợp mái loại nào tốt nhất hiện nay. Loại nào đang được nhiều người dùng nhất. Cơ khí Hoàng Huy chúng tôi sẽ giải đáp câu hỏi này cho các bạn. Tuy rằng đây là câu hỏi không dễ để trả lời nhưng với nhiều năm kinh nghiệm thi công mái tôn của các nhân viên kỹ thuật của Hoàng Huy hy vọng sẽ giải đáp được phần nào.
Phân loại tôn lợp mái loại nào tốt
Phân loại theo thương hiệu:
- – Tôn SSSC Phương Nam
- – Tôn Việt Hàn Posvina
- – Tôn Việt Hàn Poshaco
- – Tôn Đông Á
- – Tôn Blue scope của Australia
- …..
Phân loại theo số lợp cấu tạo:
- – Tôn thường 1 lớp
- – Tôn 2 lớp sandwich panel
- – Tôn 3 lớp: tôn bề mặt + PU + PVC, tôn bề mặt + PU + Alufin
Phân loại theo chất liệu
- – Tôn thép: tôn mạ kẽm, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm
- – Tôn nhôm
- – Tôn Inox
Ưu nhược điểm của tôn lợp mái loại nào tốt
Tôn lạnh:
Ưu điểm:
- – Khả năng chống ăn mòn cao
- – Khả năng kháng nhiệt hiệu quả
Nhược điểm:
- – Tấm tôn dễ bị rỉ do nước đọng hoặc trầy xước trong quá trình thi công
Tôn mát 3 lớp
Ưu điểm:
- – Được dùng nhiều làm mái tôn chống nóng bởi khả năng chống nóng cách nhiệt tốt
- – Màu sắc đa dạng, hình dạng phong phú
- – Làm giảm tải trọng lên khung sườn mái, cột và móng so với mái ngói
Bảng giá các loại tôn lợp mái loại nào tốt
Mời quý khách xem bảng báo giá làm mái tôn để có thêm thông tin và lựa chọn
Tôn lạnh |
|||
STT | Độ Dày (zem) | Trọng lượng(kg/m2) | Đơn giá(vnd/m2) |
1. | 2zem1 | 1.90 | 48.400 |
2. | 2zem5 | 1.90-2.05 | 60.000 |
3. | 3zem0 | 2.10-2.20 | 65.500 |
4. | 3zem2 | 2.44-2.54 | 68.000 |
5. | 3zem5 | 2.60-2.75 | 72.500 |
6. | 3zem6 | 2.80-2.90 | 75.400 |
7. | 3zem7 | 2.95-3.05 | 79.100 |
8. | 4zem0 | 3.10-3.20 | 83.400 |
9. | 4zem2 | 3.35-3.45 | 86.100 |
10. | 4zem5 | 3.55-3.65 | 91.800 |
11. | 4zem7 | 3.75-3.85 | 96.200 |
12. | 5zem0 | 3.95-.4.15 | 101.000 |
13. | 5zem5 | 4.05-4.15 | 105.600 |
14. | 7zem5 | 6.90-7.00 | 180.000 |
TÔN MÁT 3 LỚP 11 SÓNG |
|||
Độ Dày | Đơn Giá | ||
Lớp tôn nền(mm) | Độ Dày Xốp | Tôn+PU+PVC | Alufin(giấy bạc hoa) |
0.27 | 18/36 | 174.000 | 179.000 |
0.30 | 18/36 | 178.000 | 183.000 |
0.32 | 18/36 | 181.000 | 186.000 |
0.35 | 18/36 | 187.000 | 192.000 |
0.37 | 18/36 | 189.000 | 194.000 |
0.40 | 18/36 | 194.000 | 199.000 |
0.42 | 18/36 | 198.000 | 203.000 |
0.45 | 18/36 | 203.000 | 208.000 |
0.47 | 18/36 | 208.000 | 213.000 |
Trên đây là những thông tin hữu ích giúp quý khách có thể chọn cho mình loại tôn phù hợp nhất. Thực sự để tìm ra tôn lợp mái loại nào tốt hơn thực sự rất khó. Vì vậy, tùy theo mỗi người mà có lựa chọn cho mình. Phải nói thêm các loại tôn lợp và các thương hiệu chúng tôi đưa ra đều là các sản phẩm chất lượng quý khách có thể yên tâm lựa chọn. Ngoài ra cơ khí Hoàng Huy còn có làm mái tôn tại Hà Nội rất hân hạnh phục vụ quý khách.